Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng Thái Hà kính gửi tới Quý khách hàng lời chào trân trọng và hợp tác. Chúng tôi trân trọng gửi tới Quý khách bảng báo giá cống bê tông cụ thể như sau:
Stt | Loại cống tròn bê tông | Chiều dài (mm) | Chiều dày (mm) | Đơn giá ống cống (đồng/m) | Đơn giá ống cống (đồng/m) | Đơn giá đế cống (đồng/cái) | Đơn giá gioăng (đồng/cái) |
Tải trọng vỉa hè (T) | Tải trọng HL-93 (TC,C) | ||||||
1 | Cống tròn D300 | 2500 | 12 | 230.000,00 | 240.000 | 47.000 | 50.000 |
2 | Cống tròn D400 | 2500 | 12 | 270.000,00 | 280.000 | 57.000 | 65.000 |
3 | Cống tròn D500 | 2500 | 12 | 340.000,00 | 350.000 | 80.000 | 80.000 |
4 | Cống tròn D600 loại 1 | 2500 | 12 | 400.000,00 | 415.000 | 90.000 | 100.000 |
5 | Cống tròn D600 loại 2 | 2500 | 10 | 360.000,00 | 375.000 | 90.000 | 100.000 |
6 | Cống tròn D800 loại 1 | 2500 | 12 | 685.000,00 | 715.000 | 115.000 | 130.000 |
7 | Cống tròn D800 loại 2 | 2500 | 10 | 585.000,00 | 605.000 | 115.000 | 130.000 |
8 | Cống tròn D1000 loại 1 | 2500 | 12 | 970.000,00 | 1.000.000 | 200.000 | 160.000 |
9 | Cống tròn D1000 loại 2 | 2500 | 10 | 835.000,00 | 870.000 | 200.000 | 160.000 |
10 | Cống tròn D1050 | 2500 | 12 | 1.050.000,00 | 1.100.000 | 210.000 | 160.000 |
11 | Cống tròn D1200 | 2500 | 14 | 1.450.000,00 | 1.525.000 | 250.000 | 195.000 |
12 | Cống tròn D1250 | 25000 | 12 | 1.275.000,00 | 1.375.000 | 250.000 | 195.000 |
13 | Cống tròn D1500 | 2500 | 12 | 1.755.000,00 | 1.825.000 | 330.000 | 250.000 |
14 | Cống tròn D1800 | 1500 | 12 | 2.600.000,00 | 2.700.000 | 400.000 | 295.000 |
15 | Cống tròn D2000 | 1500 | 12 | 3.000.000,00 | 3.200.000 | 440.000 | 325.000 |
16 | Cống tròn D2500 | 1500 | 12 | 4.000.000 | 600.000 | 450.000 |
Stt | Loại cống hộp | Chiều dài (mm) | Độ dày (mm) | Đơn giá (đồng/m) | Đơn giá (đồng/m) |
(BxH) (mm) | (Tải trọng VH) | (Tải trọng HL-93) | |||
1 | Cống hộp 600×600 | 1500 | 120 | 1.485.000 | 1.550.000 |
2 | Cống hộp 800×800 | 1500 | 120 | 1.850.000 | 1.930.000 |
3 | Cống hộp 800×800 – Tách nắp | 1500 | 120 | 1.970.000 | 2.070.000 |
4 | Cống hộp 1000×500 | 1500 | 120 | 1.690.000 | |
5 | Cống hộp 1000×800 | 1500 | 150 | 2.365.000 | 2.485.000 |
6 | Cống hộp 1000×1000 | 1500 | 120 | 2.280.000 | 2.430.000 |
7 | Cống hộp 1200×800 | 1500 | 120 | 2.900.000 | 3.050.000 |
8 | Cống hộp 1200×900 | 1500 | 120 | 3.000.000 | |
9 | Cống hộp 1200×1000 | 1500 | 120 | 2.840.000 | 3.020.000 |
10 | Cống hộp 1200×1200 | 1500 | 120 | 3.520.000 | 3.820.000 |
11 | Cống hộp 1400×1700 | 1500 | 160 | 4.240.000 | 4.560.000 |
12 | Cống hộp 1500×1000 | 1500 | 150 | 3.650.000 | |
13 | Cống hộp 1500×1200 | 1500 | 150 | 4.185.000 | |
14 | Cống hộp 1500×1500 | 1500 | 150 | 3.900.000 | 4.170.000 |
15 | Cống hộp 1600×1600 | 1500 | 160 | 4.150.000 | 4.400.000 |
16 | Cống hộp 1700×1200 | 1500 | 160 | 4.800.000 | |
17 | Cống hộp 2100×1500 | 1500 | 200 | 5.500.000 | 6.100.000 |
18 | Cống hộp 2000×2000 | 1500 | 200 | 5.500.000 | 5.950.000 |
19 | Cống hộp 2000×2000 – loại có vai | 1500 | 200 | 6.050.000 | |
20 | Cống hộp 2000×2500 | 1200 | 250 | 7.700.000 | 8.500.000 |
21 | Cống hộp 2500×2500 | 1200 | 250 | 8.700.000 | 9.400.000 |
22 | Cống hộp 3000×3000 | 1200 | 300 | 11.680.000 | 12.900.000 |
– Đơn giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%);
– Hàng giao trên phương tiện vận chuyển của bên mua tại.
– Bảng báo giá cống bê tông có dấu công ty tại đây.
Quy trình sản xuất cống bê tông như sau:
Sản phẩm cống hộp bê tông được đúc sẵn theo kích thước tiêu chuẩn (TCVN 9116:2012) và cống tròn bê tông được đúc sẵn theo kích thước tiêu chuẩn nhất định theo tiêu chuẩn (TCVN 9113:2012) nhà nước đã ban hành.
Yêu cầu kĩ thuật khi sản xuất cống bê tông:
Cống bê tông được thiết kế theo tiêu chuẩn kỹ thuật như sau:
- Xi măng poóc lăng PC30 dùng cho sản xuất cống (theo tiêu chuẩn TCVN 2682:2009).
- Thép tròn trơn và thép vằn dùng cho cống (theo tiêu chuẩn TCVN 1651:2008), Mối hàn khung thép cống bê tông (theo tiêu chuẩn TCVN 5400:1991). Thép cuộn các bon thấp kéo nguội dùng làm cốt thép phân bố, cấu tạo cho cống bê tông (theo tiêu chuẩn TCVN 6288:1997).
- Hỗn hợp bê tông cống lấy mẫu, chế tạo cống và bảo dưỡng mẫu thử cống (theo tiêu chuẩn TCVN 3105:1993).
- Bê tông nặng – Phương pháp xác định cường độ nén thí nghiệm của cống bê tông (theo tiêu chuẩn TCVN 3118:1993). Xác định cường độ kéo nhổ cống theo tiêu chuẩn (TCVN 9490:2012).
- Nước cho bê tông cống và vữa sản xuất (theo tiêu chuẩn TCVN 4506:2012).
- Cốt liệu cho cống bê tông và vữa (theo tiêu chuẩn TCVN 7570:2006).
- Đối với vùng khí hậu khắc nghiệt có nhiều yếu tố ảnh hưởng tới cống bê tông thì có thể dùng Xi măng poóc lăng bền sun phát (TCVN 771:2013) hoặc Xi măng poóc lăng hỗn hợp (TCVN 6260:2009).
- Phụ gia dùng cho cống bê tông và vữa ( theo tiêu chuẩn TCVN 8826:2011 và TCVN 8827:2011).
- Qui trình thiết kế cầu cống theo trạng thái giới hạn (theo tiêu chuẩn 22 TCN 18:1979).
- Phương pháp xác định cường độ bê tông (theo tiêu chuẩn TCXD 171:1989).
Đánh giá sản phẩm cống bê tông:
- Mặt bên ngoài ống cống và bên trong của ống cống bê tông yêu cầu phẳng đều, không được có các điểm gồ lên hoặc lõm xuống quá 5 mm.
- Bề mặt cống bê tông không có các lỗ rộng có chiều sâu lớn hơn hoặc bằng 12 mm.
- Tổng diện tích bê tông bề mặt bị sứt, vỡ không được vượt quá 6 lần bình phương sai lệch của kích thước danh nghĩa đốt cống (mm2), trong đó diện tích một miếng sứt vỡ không được lớn hơn 3 lần bình phương sai số kích thước danh nghĩa và không được sứt vỡ đồng thời ở cả mặt trong và mặt ngoài tại chỗ tiếp xúc của mối nối.
- Bề rộng của các vết nứt bề mặt cống bê tông do biến dạng co ngót bê tông không được lớn hơn 0,1 mm.
- Bề mặt bê tông của đốt cống không được có các vết ố do cốt thép bên trong bị ăn mòn, bị gỉ.
- Để đảm bảo chống ăn mòn cốt thép, chiều dày của lớp bê tông bảo vệ cốt thép bên trong và bên ngoài cống bê tông không được nhỏ hơn 12 mm.
Nguyên tắc kiểm tra chịu tải cống bê tông:
Khả năng chịu tải của sản phẩm cống bê tông được xác định bằng phương pháp
- Từ mỗi lô sản phẩm lấy ngẫu nhiên ít nhất hai ống cống bê tông làm mẫu thử. Phép thử được thực hiện theo phương pháp ép ba cạnh trên một đoạn ống cống thử có chiều dài 1m.
- Khi ép cống hộp đến mức tải trọng không nứt, mà không thấy xuất hiện vết nứt, thì ống cống bê tông đạt yêu cầu quy định. Trường hợp ngược lại, ống cống bê tông không đạt yêu cầu về tiêu chuẩn chịu tải.
Sản phẩm cống bê tông đúc sẵn của chúng tôi luôn được kiểm nghiệm theo quy trình:
- Mỗi lô lấy ngẫu nhiên không ít hơn 5 cống đại diện cho lô sản phẩm cần kiểm tra các chỉ tiêu yêu cầu kỹ thuật quy định.
- Nếu cả 5 ống cống bê tông kiểm tra đều đạt yêu cầu, thì lô sản phẩm đạt chất lượng quy định. Nếu trong 5 cống bê tông đem thử có một ống cống không đạt, thì lại chọn tiếp ra 5 ống cống khác trong lô đó để kiểm tra. Nếu lại có một sản phẩm không đạt, thì đối với lô sản phẩm đó phải nghiệm thu từng sản phẩm.
- Một số bước tiến hành kiểm tra chất lượng khác tuân theo quy định tiêu chuẩn của cống hộp bê tông TCVN 9116:2012 và cống tròn bê tông TCVN 9113:2012.
- Khả năng chịu tải của đốt cống được xác định bằng phương pháp nén trên bệ máy. Tải trọng nén phá hủy (tải trọng giới hạn) là tải trọng nén quy định cho mỗi loại đốt cống và được duy trì ít nhất trong 1 phút mà đốt cống không bị phá hủy tương ứng với chỉ tiêu kỹ thuật cho các loại cống có kích thước danh nghĩa và phạm vi áp dụng khác nhau theo 22 TCN 18:1979.
Bàn giao cống bê tông cho khách hàng:
Sản phẩm ống cống bê tông đúc sẵn chúng tôi luôn có các thông tin trên sản phẩm tại vị trí dễ quan sát nhất, ghi rõ:
- Tên, địa chỉ cơ sở sản xuất: Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng Thái Hà
- Kích thước danh nghĩa:
- Chiều dài hiệu dụng:
- Cấp tải trọng theo tiêu chuẩn:
- Ký hiệu sản phẩm: CBT
- Số hiệu lô sản phẩm: ….……..
- Ngày, tháng, năm sản xuất: …/…./2018
- Dấu kiểm tra chất lượng
- Giấy chứng nhận chất lượng: Có
Vận chuyển cống bê tông và bảo quản:
- Sản phẩm đốt cống bê tông cốt thép, chỉ được phép bốc xếp, vận chuyển khi cường độ bê tông đạt tối thiểu 70% mác thiết kế.
- Sản phẩm đốt cống phải được xếp, dỡ bằng cần cẩu với móc dây cáp mềm hoặc thiết bị nâng đỡ thích hợp.
- Khi vận chuyển, các đốt cống phải được chèn chặt với phương tiện vận chuyển để tránh xô đẩy, va đập, gây hư hỏng, sứt vỡ bê tông các cạnh ngoài và trong.
- Các sản phẩm cống sau khi kiểm tra chất lượng được xếp thành từng lô cùng loại. Giữa các lớp sản phẩm đặt nằm phải được đặt các miếng đệm bằng gỗ, hoặc vật liệu thích hợp khác.
- Để thuận tiện khi vận chuyển và lắp ráp, trên bản nắp của đốt cống có thể bố trí 2 móc thép.
Mọi chi tiết xin liên hệ: Công ty TNHH Kỹ thuật và Xây dựng Thái Hà
- Trụ sở: Ngõ 9, tổ 28, thị trấn Đông Anh, huyện Đông Anh, Hà Nội.
- VPGD: P.1101, Sảnh D, Tòa T02, C37 Bắc Hà, Tố Hữu, Trung Văn, Nam Từ Liêm, Hà Nội.
- Nhà máy SX: Lô D49, khu đấu giá quyền sử dụng đất Ngô Thì Nhậm, Phường Hà Cầu, Quận Hà Đông, Thành phố Hà Nội.
- Điện thoại: 024.8589.3388 – Email: ecthaiha@gmail.com
- Website: www.betongthaiha.com
Cảm ơn Quý khách đã sử dụng sản phẩm và dịch vụ của betongthaiha.com !
Nếu bạn có nhu cầu san lấp mặt bằng bằng cát vật liệu, xin vui lòng liên hệ website: https://anbinhgroup.com.vn/linh-vuc/xay-dung-an-binh/